Trang tiếng Anh

      Đạo Phật Ngày Nay 

Trang tiếng Việt

   

...... ... .  . .  .  .
Chín yếu tố phát triển thiền quán
Tác giả: Sayadaw U Kundalàbhivamsa
Dịch giả: Tỳ kheo Thiện Minh

Tham Khảo Từ Vựng Pài - Việt

Abhikkanta
Abhinnà
Adhitthàna
Adosa
Ăبàra
Akusala
Alobha
Ăجokita
Amoha
Anatta
Anicca
Anitthàyon
An-upàdisesa Nibbàna
Anusaya
Ăذatti
Apàya regions
Arahanta
Ăزammana
Ariya
1. Sotàpanna
2. Sakadàgàmì
3. Anàgàmì
4. Arahanta
Asadisa
Asura
Atthakathà
Ăضàso
Avijjà
Balavant
Bhàsita
Bhassa
Bhava
Bhàvana
Bhaya
Bhojana
Bhùmì
Buddhànussati
Cankama
Canakama samàdhi
Càtumadhu
Cetiya
Cittakammannatà
Cittalahatà
Cittamudutà
Cittapàgunnatà
Cìvara
1.Sanghàti
2.Uttaràsanga
3.Antara vàsaka
Dàna
Desanà
Dhàtu
1.Pathavi dhàtu
2.Tejo dhàtu
3.Ăذo dhàtu
4.Vàyo dhàtu
Dittha
Dosa
Domanassa
Dukkha
Gacchati
Gambhìra
Gocara
Gocaragàma
Hiri
Indriya
1.Saddhindriya
2.Viriyindriya
3.Satindriya
4.Samadhindriya
5.Pannindriya
Iriyàpatha
Issà
Itthàyon
Jàgarita
Jhàna
Kalyànamitta
Kamma
Karuịà
Kàya
Kàyakammannatà
Kàyalahutà
Kàyamudutà
Kàyapàgunnatà
Khandha
Khanika samàdhi
Kilesa
Kusala
Lakkhana
Lobha
Lokiya
Lokuttara
Macchariya
Magga
Mahàbhùta
Màna
Mangala
Mettà
Moha
Nàma
Nàma-Dhamma
Nana
Navakamma vatthu
Nibbàna
Nimita
Nirodha samàpatti
Nisìdati
Ottappa
Ovàdana
Paccavekkhana nàna
Pacceka Buddha
Pamuccati
Panàma
Pannatti
Paramattha
Paramità
Parikkhàra
Pariyatti sàsana
Patighanusaya dosa
Patikkanta
Patipatti sàsana
Patirùpadesavàsa
Patta
Peta
Phala
Pitaka
Pìti
Puggala
Puthujjana
Ràga
Rùpa
Rùpa-dhamma
Sabba
Sabbannutà
Saddhà
Saddhamma
Samàdhi
Samana
Samana dhamma
Samatha bhàvanà
Sampajàna
Samàpatti
Samsàra
Sangha
Sanghàti
Santàna
Sappàya
Sàsana
Sati
Satipatthàna
Sa-upàdisesa Nibbàna
Sikkhà
Sikkhàpada
Sìla
Taruna
Tunhìbhàva
Udaya
Upapatti devà
Upekkhà
Utu
Vàda
Vaya
Vedanà
Veneyya
Veyyàvicca
Vilokita
Vipàka
Vipassanà Bhavana
Vipassanà nàna
1. Sammasana nàna
2. Udayabbayanupassanà nàna
3. Bhangànupassanà nàna
4. Bhayvànupassanà nàna
5. Ăؤinavànupassanà nàna
6. Nibbidànupassanànàna
7. Muccitukanyatà nàna
8. Patisankhàrupassanà nàna
9. Sankhàrupekkhà nàna
10. Aluloma nàna
Viriya
1. Kàyika viriya
2. Cetasika viriya
Tiên tiến, tiến tới
Thần thông, thắng trí
Quyết định
Vô sân
Vật thực
Bất thiện
Vô tham
Chờ đợi, mong ngóng
Vô si
Vô ngã
Vô thường
Đối tượng không vừa lòng
Vô dư Niết- bàn
Tùy miên
Tội
Ác đạo
A-la-hán
Trần cảnh
Thánh
1. Nhập Lưu (Tu Đà Hoàn)
2. Nhất Lai (Tư Đà Hàm)
3. Bất Lai (A Na Hàm)
4. A-la-hán
Không ai bằng
A-tu-la
Chú giải
Nơi ở, trú xứ
Vô minh
Mạnh mẽ
Lời nói
Nói chuyện
Hữu
Tu tập
Sợ hãi
Vật thực
Cõi, giới
Niệm Phật
Kinh hành
Định đạt được do kinh hành
Bốn loại mật
Chùa, tháp
Tâm thích ứng
Tâm khinh an
Tâm nhu nhuyến
Tâm thuần thục
Y phục
1. Y tăng già lê
2. Y vai trái
3. Y nội
Bố thí
Thuyết pháp
Yếu tố, giới, đại
1. Yếu tố đất (địa đại)
2. Yếu tố lửa (hỏa đại)
3. Yếu tố nước (thủy đại)
4. Yếu tố gió (phong đại)
Thấy (kiến)
Sân
Ưu
Khổ
Đi
Sâu, khó thấy
Đồng cỏ, nơi chốn
Hành xứ
Tàm (hổ thẹn tội lỗi)
Quyền, khả năng
1. Tín quyền
2. Tấn quyền
3. Niệm quyền
4. Định quyền
5. Tuệ quyền
Oai nghi (đi, đứng, nằm, ngồi)
Tật đố
Đối tượng khả ái
Còn thức (không ngủ)
Thiền
Thiện trí thức
Nghiệp, hành động
Tâm bi
Thân
Thân thích ứng
Thân khinh an
Thân nhu nhuyến
Thân thuần thục
Uẩn
Sát-na định
Phiền não
Thiện
Tướng
Tham
Thế gian
Siêu thế gian
Xan
Đạo
Tứ đại
Mạn
Hạnh phúc
Tâm từ
Si
Danh
Danh pháp
Trí tuệ
Hiện kim
Niết-bàn
Dấu hiệu, ấn chứng, tướng
Diệt tận định
Ngồi
Quý (ghê sợ tội lỗi)
Lời khuyên
Quán sát trí
Độc giác Phật
Giải thoát
Đãnh lễ
Chế định
Chơn đế
Ba-la-mật
Nhu cầu
Pháp học
Sân tùy miên
Trở về
Pháp hành
Trú xứ thích hợp
Bình bát
Ngạ quỷ
Quả
Tạng
Hỷ
Người, cá nhân
Phàm nhân
Tham ái
Sắc
Sắc pháp
Tất cả
Toàn tri
Đức tin
Chánh pháp
Định
Sa-môn
Sa-môn pháp
Tu tập thiền cht
Ttnh giác
Đắc đạo, nhập thiền
Luân hồi
Tăng
Y tăng già lê
Tương tục
Thích hợp
Giáo pháp
Niệm
Niệm xứ
Hữu dư Niết - bàn
Điều học
Giới, điều học
Giới
Non nớt
Im lặng
Sinh
Chư thiên hóa sanh
Xả
Thời tiết
Học thuyết
Diệt
Cảm thọ
Tín đồ
Phục vụ
Nhìn qua
Quả
Thiền quán
Minh sát tuệ
1. Tư duy trí
2. Sinh diệt trí
3. Diệt trí
4. Bố úy trí
5. Quá hoạn trí
6. Yếm ly trí
7. Dục thoát trí
8. Giản trạch trí
9. Hành xả trí
10. Thuận thứ trí
Tinh tấn
1. Thân tinh tấn
2. Tâm tinh tấn

Giới thiệu | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | Lời bạt | Từ vựng

 


Cập nhật: 1-12-2000

Trở về mục "Thiền Phật giáo"

Đầu trang